Dầu Turbine X 32 46 68

6/12/2013 07:02:00 CH |

Dầu Turbine BP Turbinol X 32



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt BP

Ngày đăng: 11/07/2012 5:39:15 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Dầu Turbine - Dầu Turbine BP Turbinol X 32

BP Turbinol X 32

Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy - dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua - bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X - EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua - bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
  • Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
  • Dãi nhiệt độ làm việc rộng
  • Tính tách khí tuyệt vời
  • Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
  • Tính tách nước rất tốt 
  • Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
  • Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X - EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X - EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua - bin hơi nước, tua - bin khí, tua - bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua - bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X - EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua - bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua - bin lớn như sau:
  • Siemens - KWU TLV 9013 04 ( tua - bin khí & hơi nước) 
  • Asea Brown - Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
  • MAN Energie QM 44 101A
  • General Electric GEK 32568E
  • General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X - EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
  • DIN 51515 phần 1
  • ISO 8068
  • BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
Read more…

Dầu Turbine Shell T32

6/12/2013 06:55:00 CH |

Dầu Turbine Shell Turbo T 32



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Shell

Ngày đăng: 11/07/2012 5:40:49 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Dầu Turbine - Dầu Turbine Shell Turbo T 32

Dầu tuốcbin công nghiệp chất lượng cao
Shell Turbo T được pha chế đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các tuốc bin hơi nước hiện đại không có hộp bánh răng, cũng như tuốc bin khí công suất vừa và nhỏ. Dầu gốc khoáng tinh chế và các phụ gia không kẽm giúp nâng cao các tính năng ổn định oxy hoá tuyệt hảo, khả năng chống rỉ và chống ăn mòn, tính tách nước và chất tạo bọt tốt.
Sử dụng
  • Các tuốcbin hơi nước và tuốcbin khí không có hộp bánh răng
  • Các tuốcbin nước
  • Một số loại máy nén khí
  • Các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chống rỉ & chống oxy hoá
Ưu điểm kỹ thuật
  • Khả năng chống oxy hoá tốt
Dầu gốc thượng hạng và các phụ gia đặc chủng giúp hạn chế sự hình thành cặn và các axit ăn mòn, nâng cao tuổi thọ dầu
  • Khả năng bảo vệ chống ăn mòn tuyệt vời
Đảm bảo chống ăn mòn các bề mặt kim loại, bảo vệ chi tiết trong môi trường ẩm/ có nước
  • Tính năng tách nước cao
Giúp dễ dàng xả nước dư ra khỏi hệ thống, tránh hiện tượng rỉ và mài mòn
  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tốt
Tránh được các hiện tượng rỗ mặt bơm, mất màng bôi trơn thuỷ động, oxy hoá dầu hoặc mài mòn nhanh...
Chỉ tiêu kỹ thuật
  • General Electric GEK 28143A, 32568F
  • Westinghouse 21 T0591
  • Deutsche Industrie Norm DIN 51515
  • ISO 8068
  • Alstom Power ( ABB) HTGD 90117
  • Solar ES 9 - 224 R
  • AlstomPower NBA 5001
  • Siemens TLV 9013 04
Sức khoẻ & An toàn
Shell Turbo T không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất lý học điển hình


Shell Turbo T
32
46
68
100
Độ nhớt động học,      cSt
o
ở        40 C
o
100 C
32
5,2
46
6,6
68
8,5
100
11,4
o
Điểm bắt cháy hở,                    C
215
220
240
250
o
Điểm rót chảy,                           C
- 12
- 12
-9
-9
TAN,          mg KOH/g
0,05
0,05
0,05
0,05
Thử nghiệm TOST life,     h
> 8000
> 8000
> 8000
> 8000
Tải trọng FZG
6
6
6
6

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới chủa Shell.
Read more…

Dầu Turbine BP Turbinol X 32

6/01/2013 02:27:00 SA |

Dầu Turbine -
Dầu Turbine BP Turbinol X 32

BP Turbinol X 32
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy - dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua - bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X - EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua - bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
  • Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
  • Dãi nhiệt độ làm việc rộng
  • Tính tách khí tuyệt vời
  • Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
  • Tính tách nước rất tốt 
  • Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
  • Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X - EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X - EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua - bin hơi nước, tua - bin khí, tua - bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua - bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X - EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua - bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua - bin lớn như sau:
  • Siemens - KWU TLV 9013 04 ( tua - bin khí & hơi nước) 
  • Asea Brown - Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
  • MAN Energie QM 44 101A
  • General Electric GEK 32568E
  • General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X - EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
  • DIN 51515 phần 1
  • ISO 8068
  • BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu

 
Turbinol X
Phương pháp thử
Đơn vị tính
32
46
68
32-EP
46-EP
Màu
Khối lượng riêng ở  15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà                 
 
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
- sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
 
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
- Trình tự I: 25 °C
- Trình tự ll: 95 °C
- Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ  A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
- 40kg/1h/75°C/1200rpm
- 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
-
kg/m³
cSt
cSt
-
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
-
-
mm
mm
 
Cấp tải không đạt
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
<3
<100
30/0
20/0
5/0
 
Đạt
1b
0,58
0,55
6
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
<3
<100
<5/0
20/0
<5/0
 
Đạt
1b
-
-
7
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
-
-
<3
<100
-
-
-
 
Đạt
1b
-
-
7
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
<3
<100
10/0
20/0
<5/0
 
Đạt
1b
0,47
0,49
9
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
<3
<100
<5/0
20/0
<5/0
 
Đạt
1b
0,46
0,50
10

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Read more…

Dầu Turbine Caltex Regal R&O 32

6/01/2013 02:12:00 SA |

Dầu Turbine -
Dầu Turbine Caltex Regal R&O 32

Caltex Regal R&O 32
Dầu tuốc bin công nghiệp
Dầu tuốc bin chất lượng tuyệt hảo, ức chế ôxy hoá, được pha chế từ dầu gốc tinh lọc và phụ gia chống rỉ, chống ôxy hoá và chống tạo bọt đặc biệt.
Ứng dụng
  • Các tuốc bin thuỷ lực và hơi nước hoạt động trong mọi điều kiện
  • Các tuốc bin ga công nghiệp hoạt động ở điều kiện trung bình với nhiệt độ nhớt không quá cao hoặc hệ bánh răng yêu cầu tính năng chịu tải tốt
  • Máy nén khí pít tông, rô to và ly tâm, quạt tuốc bô và bơm li tâm yêu cầu nhớt chống ôxy hoá và chống rỉ ( không dùng cho máy nén cung cấp khí để thở)
  • Hệ thống bôi trơn nhúng ngập hoặc tuần hoàn cho các loại ổ trục, các hộp số có tải nhẹ, bơm chân không,máy công cụ ( gồm cả những máy điều khiển bằng vi tính), băng tải, động cơ điện và các hệ thống thuỷ lực áp suất từ thấp đến vừa không cần tính năng chống mài mòn
Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • Tiêu chuẩn BS 489:1999 ( ISO 32 đến 68)
  • Tiêu chuẩn Đức DIN 51515 Phần 1
  • Đạt yêu cầu của các nhà chế tạo tuốc bin chính như GE, Siemens - Westinghouse, Alstom ( và ABB trước đây)
  • Bảng M, David Brown, Cấp OM, IM, 2M, 3M ( cấp ISO 32 đến 100 tương ứng)
  • ANSI/AGMA 9005 - E02: AGMA Lubricant Nos. 1,2,3 ( ISO 46, 68, 100 tương ứng)
  • Cincinnati Lamb ( Cincinnati Milacron trước đây) P - 38, P - 55, P - 54 ( ISO 32, 46, 68 tương ứng)
Ưu điểm
* Kéo dài thời gian sử dụng dầu
Độ bền ôxy hoá tuyệt hảo được tạo nên bởi hệ phụ gia ức chế đa thành phần giúp chống lại sự xuống cấp của dầu khi làm việc ở điều kiện nhiệt độ cao và kéo dài tuổi thọ của dầu.
* Giảm bảo trì và thời gian ngừng máy
Dầu gốc tinh lọc và hệ phụ gia ức chế ôxy hoá đa thành phần giúp chống lại sự hình thành cặn và véc ni có hại. Phụ gia chống rỉ đặc biệt giúp bảo vệ các chi tiết máy chống ăn mòn.
* Vận hành không sự cố
Khả năng tách nước tuyệt hảo của dầu gốc tinh lọc và hệ phụ gia đặc biệt đảm bảo cho nước ngưng tụ - một thành phần có hại, lắng động nhanh chóng. Chất ức chế chống tạo bọt không chứa si - li - côn giúp cho khí thoát nhanh nhằm giảm thiểu sự tạo bọt và  bảo đảm độ tin cậy cho các thiết bị thuỷ lực nhậy cảm.
* Giảm chi phí kho bãi
Công thức pha chế với chất chống ôxy hoá và chống rỉ chất lượng cao tạo ra khả năng đa dụng của dầu trong phạm vi ứng dụng công nghiệp rộng lớn, giảm thiếu chủng loại dầu cần tồn kho và tránh được việc sử dụng nhầm dầu.
 Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS) và bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.
Lưu ý khi sử dụng
Dầu tuốc bin chất lượng cao phải có khả năng bôi trơn và làm mát ổ đỡ đồng thời bảo vệ hệ thống chống ăn mòn, chống rỉ và cặn bẩn có hại. Vì tuốc bin được dùng trong những ứng dụng then chốt, nên độ tin cậy của thiết bị rô - to và của dầu nhớt là rất quan trọng.
Dầu Regal R & O đã chứng minh được các tính năng siêu việt trong tất cả các loại tuốc bin thuỷ lực, ga và hơi nước công nghiệp. Thiết bị tuốc bin cần phải có tuổi thọ làm việc lâu dài và tin cậy vì chúng có giá thành cao và hoạt động trong những ngành đặc trưng như sản xuất điện năng.
Kiểm tra định kỳ dầu đang sử dụng là cần thiết để đảm bảo hiệu năng của tuốc bin. Hai lý do chính cho việc kiểm tra dầu đang sử dụng là: trước hết để xác định chất lượng của dầu đang dùng, sau đó để tìm ra các vấn đề liên quan đến môi trường hoặc vận hành của thiết bị. Dầu cần được nhân viên vận hành kiểm tra định kỳ bằng cách quan sát trực tiếp để phát hiện sự thay đổi màu sắc và sự nhiễm bẩn. Nếu màu sắc bình thường, thì chỉ cần lấy mẫu để phân tích nữa năm một lần là đủ. Mẫu cần phải được lấy từ phía đầu ra của bơm dầu và trong lúc hệ thống đang còn tuần hoàn.
Suốt thời gian sử dụng, dầu cần phải được lọc hữu hiệu để loại bỏ các chất nhiễm bẩn như nước và chất rắn.
Cần phải chú ý để dầu tuốc bin không bị nhiễm lẫn với những loại dầu khác, vì như thế sẽ làm giảm hiệu năng của dầu Regal R & O.
Read more…

Dầu Turbine BP ENERGOL THB

5/01/2012 08:06:00 CH |
Dầu Turbine BP ENERGOL THB 209L
Hãng sản xuất: BP / Loại : Dầu turbine / Dung tích ( lít): 209 /
Read more…

Dầu Turbine BP ENERGOL THB

5/01/2012 08:05:00 CH |
Dầu BP Energol CS
Hãng sản xuất: BP / Loại : Dầu bơm chân không / Dung tích ( lít): 18 /
Read more…

Top Hot