Shell Heat Transfer Oil S2 (Tên cũ: Shell Thermia B)
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Nhiệt độ bể dầu max: 320 0C
Ưu điểm kỷ thuật
Chỉ tiêu kỷ thuật
Phân cấp theo ISO 6743-12 Family Q
Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51522
Tính chất vật lý điển hình
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng:
- Các hệ truyền nhiệt kín, tuần hoàn trong công nghiệp chế biến, nhà máy hoá chất, dệt và dân dụng như bộ tản nhiệt bằng dầu.
- Có thể được sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt làm việc liên tục ở nhiệt độ cao trong điều kiện làm việc giới hạn như sau:
Nhiệt độ bể dầu max: 320 0C
Ưu điểm kỷ thuật
- Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao
- Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
- Hòa tan tốt
- Không ăn mòn
- Áp suất bốc hơi thấp
- Không độc và dễ dàng thải bỏ
Chỉ tiêu kỷ thuật
Phân cấp theo ISO 6743-12 Family Q
Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51522
Tính chất vật lý điển hình
Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2) | | |
Tỷ trọng ở 15 0C Kg/m3 | ISO 12185 | 868 |
Điểm chớp cháy cốc kín 0C | ISO 2719 | 220 |
Điểm chớp cháy cốc hở 0C | ISO 2592 | 230 |
Điểm cháy hở 0C | ISO 2592 | 255 |
Điểm rót chảy 0C | ISO 3016 | -12 |
Độ nhớt động học @ 0 0C cSt 40 0C cSt 100 0C cSt 200 0C cSt | ISO3104 | 230 25 4.7 1.2 |
Điểm sôi 0C | ISO 3771 | > 355 |
Nhiệt độ tự bốc cháy 0C | DIN 51794 | 360 |
Chỉ số acid mg KOH/g | ASTM D 974 | <0.05 |
Hàm lượng nước %m/m | ISO 3733 | < 0.1 |
Tro do oxy hóa %m/m | ISO 6245 | <0.01 |
Cặn carbon Conradson %m/m | ISO 10370 | 0.02 |
Ăn mòn đồng 3h/1000C | ISO 2160 | Class 1 |
Hệ số giãn nở nhiệt 0C-1 | | 0.0008 |
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét