Dầu truyền nhiệt
Sử dụng
Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp (dệt, hoá chất …) và dân dụng
(lò sưởi dầu)
Nhiệt độ bể dầu max. 320oC
Nhiệt độ màng dầu max. 340oC
Ưu điểm kỹ thuật
Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao
Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu .
Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
Áp suất hơi thấp
Không ăn mòn, không độc hại
Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm.
Tính chất lý học
Shell Thermia Oil B
|
|
Dộ nhớt động học, cSt
40°C
100°C
300°C (IP 71)
|
25,0
4,65
0,5
|
Chỉ số độ nhớt (IP 226)
|
100
|
Tỷ trọng ở 15°C, kg/l
(IP 365)
|
0,868
|
Điểm chớp cháy, °C
(Cóc hở Cleveland)
|
232
|
Đi63m cháy, °C
(ISO 2592)
|
255
|
Điểm đông đặc, °C
(IP 15)
|
-18
|
Điểm sôi, °C
|
Trên 355
|
Hệ số dãn nở nhiệt /1 °C
|
0,00076
|
Nhiệt độ tự bốc cháy, °C
|
375
|
Trị số trung hòa
mg KOH/g
|
0,05
|
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét