| 
| 
Castrol Hyspin AWH-MDầu thủy lực gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao
 Loại dầu  này chứa phụ gia chống mài mòn gốc kẽm rất hiệu quả, đã được 
thử nghiệm  bằng phương pháp 4 bi, thử nghiệm bánh răng FZG, khả năng 
tách nước  tuyệt hảo đã được thử nghiệm theo ASTM 1401.
 
 Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWH-M còn có thể sử dụng trong một vài loại hộp số và tuốc-bô tăng áp.
 Castrol  Hyspin AWH-M đạt yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51524 P.2 và 
Dennision  HF-1. Chúng cũng đạt yêu cầu thử nghiệm bơm Sperry Vicker 
35VQ25.
 
 Độ nhớt: ISO VG 15, 32, 46, 68, 100
 
 
 
    
            | Hyspin AWH-M | Phương pháp thử | Đơn vị | 15 | 32 | 46 | 68 | 100 |  
            | C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,87 | 0,875 | 0,875 | 0,88 | 0,88 |  
            | Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 160 | 190 | 190 | 190 | 190 |  
            | C | ASTM D445 | cSt | 15,0 | 32,0 | 46,0 | 68,0 | 100,0 |  
            | C | ASTM D445 | cSt | 3,8 | 6,3 | 8,1 | 10,9 | 13,0 |  
            | Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 150 | 150 | 150 | 150 | 130 |  
            | Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -48 | -39 | -36 | -36 | -33 |  
            | Trị số trung hòa | ASTM D664 | mgKOH/g |  |  |  |  |  |  
            | Tính chống rỉ | IP 135B | - | Không gỉ |  |  |  |  |  
            | C) | IP 334 | Cấp tải đạt |  | <11 | <12 | <12 | <12 |  |  |  | 
                          
                              | 
                                
                                  |  |  
                                  |  | 
Castrol Hyspin AWS Castrol Hyspin AWS là dầu thủy lực
 gốc khoáng có chứa phụ gia  chống ô-xy hóa, chống ăn mòn và chống tạo 
bọt cùng với các chất phụ gia  chống mài mòn, đáp ứng đầu đủ các yêu cầu
 sử dụng của loại bơm thủy lực  kiểu Vicker’s Vane ở điều kiện làm việc 
và tốc độ định mức.
 Castrol  Hyspin tương thích với hầu hết các vật liệu chế tạo đệm kín, 
bao gồm  các loạicao su Nitril, Buna-N, Viton, EP và si-li-con.
 
 Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
 
 
 
    
            | Hyspin AWS | Phương pháp thử | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |  
            | C | ASTM 1298 | Kg/l | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 0,89 |  
            | C | ASTM D445 | cSt | 32 | 46 | 68 | 100 |  
            | C | ASTM D445 | cSt | 5,26 | 6,65 | 8,6 | 11,1 |  
            | Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | C | 200 | 200 | 220 | 220 |  
            | Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | - | 95 | 95 | 95 | 95 |  
            | Độ tạo bọt Sequence 1 | ASTM D892 |  | 20/0 | 20/0 | 10/0 | 10/0 |  
            | Thử tải FZG (A/8.3/90) | IP 334 | Cấp tải đạt | <11 | <12 | <12 | <12 |  |  |  | 
                          
                              | 
                                
                                  |  |  
                                  |  | 
Dầu thủy lực chống cháyCastrol Anvol WG 46 là dầu thủy 
lực chống cháy gốc nước-glycol, với hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn và
 ăn mòn.Castrol Anvol WG 46 được khuyến nghị sử dụng trong các hệ thống thủy  
lực tiếp cận với nhiệt độ cao, nơi mà rò rỉ dầu thủy lực có khả năng gây
  cháy nổ.
 Dầu thủy lực Castrol Anvol WG 46 hoàn toàn tương thích với  nitrile, 
neoprene, silicone, nylon, cao su butyl rubber và vật liệu làm  kín gốc 
fluropolymer.
 Castrol Anvol WG 46 đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn:
 7th Luxembourg Report
 Factory Mutual Category 1
 
 Độ nhớt: ISO VG 46
 
 
 
    
            | Anvol WG 46 | Phương pháp thử | Đơn vị | Trị số tiêu biểu |  
            | C | ASTM 1298 | Kg/l | 1,07 |  
            | Màu sắc |  |  | Đỏ |  
            | C | ASTM D445 | cSt | 46 |  
            | Hàm lượng nước |  | % | 36 |  
            | Điểm rót chảy | ASTM D97 | C | -51 |  
            | Trị số pH |  | - | 9,2 |  
            | Độ tạo bọt Sequence 1 | ASTM D892 |  | 10/Nil |  |  |  | 
                          
                              | 
                                
                                  |  |  
                                  |  | BP BARTRAN HV Dầu thủy lực không kẽm
 
 BP Bartran HV là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ  
thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ 
 thống thủy lực vận hành ngoài trời.
 
 BP Bartrn HV có độ bền ô-xy hóa cao, bền nhiệt, dễ lọc và dải nhiệt độ làm việc rộng.
 
 BP Bartran HV đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51524 P.3 và yêu cầu kỹ thuật của  
các nhà sản xuất lớn về động cơ và máy bơm thủy lực như Desion HF-0;  
Vicker M-2950-S, I-286-S;Rexnord-Racine; Mannesmann Rexroth Hydromatik; 
 Sigma-Rexrorth; Lucas.
 Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
 
 
 
    
            | 
Bartran HV                | 
Phương pháp thử                | 
Đơn vị                | 
32                | 
46                | 
68                |  
            | 
Khối lượng riêng ở 150C                | 
ASTM 1298                | 
Kg/l                | 
0,875                | 
0,882                | 
0,885                |  
            | 
Điểm chớp cháy cốc hở                | 
ASTM D92                | 
0C                 | 
200                | 
222                | 
208                |  
            | 
Độ nhớt động học ở 400C                | 
ASTM D445                | 
cSt                | 
31,8                | 
46,5                | 
70,5                |  
            | 
Độ nhớt động học ở 1000C                | 
ASTM D445                | 
cSt                | 
6,29                | 
8,22                | 
10,8                |  
            | 
Chỉ số độ nhớt                | 
ASTM D2270                | 
-                | 
153                | 
152                | 
142                |  
            | 
Điểm rót chảy                | 
ASTM D97                | 
0C                 | 
-39                | 
-36                | 
-39                |  
            | 
Trị số trung hòa                | 
ASTM D664                | 
mgKOH/g                | 
<0,22                | 
<0,22                | 
<0,23                |  
            | 
Thử tải FZG (A/8.3/900C)                | 
IP 334                | 
               
 | 
12                | 
12                | 
12                |  |  |  | 
                          
                              | 
                                
                                  |  |  
                                  |  | BP ENERGOL HLP-HM Dầu thủy lực tính năng cao
 
 BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành 
 dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài 
 mòn cao.
 Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi 
 trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các  
bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
 
 BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison  
HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C; Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S;  
Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.
 
 Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
 
 
 
    
            | 
Energol HLP-HM                | 
Phương pháp thử                | 
Đơn vị                | 
32                | 
46                | 
68                | 
100                |  
            | 
Khối lượng riêng ở 150C                | 
ASTM 1298                | 
Kg/l                | 
0,87                | 
0,88                | 
0,88                | 
0,88                |  
            | 
Điểm chớp cháy cốc kín                | 
ASTM D93                | 
0C                 | 
210                | 
215                | 
220                | 
226                |  
            | 
Độ nhớt động học ở 400C                | 
ASTM D445                | 
cSt                | 
32                | 
46                | 
68                | 
100                |  
            | 
Độ nhớt động học ở 1000C                | 
ASTM D445                | 
cSt                | 
5,4                | 
6,7                | 
8,6                | 
11,3                |  
            | 
Chỉ số độ nhớt                | 
ASTM D2270                | 
-                | 
100                | 
98                | 
98                | 
98                |  
            | 
Điểm rót chảy                | 
ASTM D97                | 
0C                 | 
-18                | 
-15                | 
-12                | 
-12                |  
            | 
Trị số trung hòa                | 
ASTM D664                | 
mgKOH/g                | 
0,6                | 
0,6                | 
0,6                | 
0,6                |  
            | 
Tính chống rỉ (B)                | 
ASTM D665B                | 
-                | 
Đạt                | 
Đạt                | 
Đạt                | 
Đạt                |  
            | 
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)                | 
ASTM D130                | 
-                | 
1A                | 
1A                | 
1A                | 
1A                |  
            | 
Thử tải FZG (A/8.3/900C)                | 
IP 334                | 
Cấp tải đạt                | 
10                | 
10                | 
10                | 
10                |  |  |  | 
                          
                              | 
                                
                                  |  |  
                                  |  | BP ENERGOL HLP-Z Dầu thủy lực
 
 BP Energol HLP-Z là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.
 BP Energol HLP-Z được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi hỏi tính  
năng chống ô-xi hóa và chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng  
dụng khác như bôi trơn các bánh răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn 
 cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống ô-xi hóa.
 
 BP Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P. 2; Denison HF-2; VICKERS I-286-S và M-2950-S.
 
 Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
 
 
 
    
            | 
Energol HLP-Z                    | 
Phương pháp thử                    | 
Đơn vị                    | 
32                    | 
46                    | 
68                    |  
            | 
Khối lượng riêng ở 150C                    | 
ASTM 1298                    | 
Kg/l                    | 
0,87                    | 
0,88                    | 
0,88                    |  
            | 
Điểm chớp cháy cốc kín                    | 
ASTM D93                    | 
0C                     | 
210                    | 
218                    | 
225                    |  
            | 
Độ nhớt động học ở 400C                    | 
ASTM D445                    | 
cSt                    | 
32                    | 
46                    | 
68                    |  
            | 
Độ nhớt động học ở 1000C                    | 
ASTM D445                    | 
cSt                    | 
5,4                    | 
6,76                    | 
8,7                    |  
            | 
Chỉ số độ nhớt                    | 
ASTM D2270                    | 
-                    | 
100                    | 
98                    | 
98                    |  
            | 
Điểm rót chảy                    | 
ASTM D97                    | 
0C                     | 
-21                    | 
-18                    | 
-15                    |  
            | 
Trị số trung hòa                    | 
ASTM D664                    | 
mgKOH/g                    | 
0,44                    | 
0,44                    | 
0,44                    |  
            | 
Tính chống rỉ (B)                    | 
ASTM D665B                    | 
-                    | 
Đạt                    | 
Đạt                    | 
Đạt                    |  
            | 
Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)                    | 
ASTM D130                    | 
-                    | 
1A                    | 
1A                    | 
1A                    |  
            | 
Thử tải FZG (A/8.3/900C)                    | 
IP 334                    | 
Cấp tải đạt                    | 
10                    | 
10                    | 
10  |  |  | 
 
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét