Mỡ chịu nước,chịu nhiệt,chịu tải trọng cao
Mr.Tuấn DĐ : 01696788742
PT PHÒNG KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐỨC VIỆT
ĐC : 107A2 TT Thảm May, 155 Đặng Tiến Đông, Đống Đa, Hà Nội
ĐT : 043 8571198 FAX : 043 8573534
Cung cấp dầu, mỡ bôi trơn đặc chủng
Công ty TNHH Tân Phú Hiếu là văn phòng đại diện bán hàng tại Việt Nam của hãng BRUGAROLAS-Tây Ban Nha, được thành lập từ năm 1885, Brugarolas là hãng sản xuất nổi tiếng thế giới về các sản phẩm dầu mỡ bôi trơn cao cấp cho các ngành công nghiệp. Mọi sản phẩm BRUGAROLAS phân phối tại Việt Nam đều được sản xuất và nhập khẩu trực tiếp từ Tây Ban Nha. Hiện nay chúng tôi đang có các dòng sản phẩm phục vụ cho mọi ngành công nghiệp như:
Dầu Bôi Trơn
• Dầu xích chịu nhiệt đến 600oC ( sản phẩm không tạo cặn)
• Dầu bôi trơn an toàn thực phẩm (chứng nhận NSF H1)
• Dầu dập inox với độ sâu tùy ý
• Dầu hộp số gốc tổng hợp
• Dầu silicon
• Dầu chống gỉ cao cấp
• Dầu kéo cán đồng, nhôm, inox
• Dầu truyền nhiệt gốc tổng hợp
• Dầu thủy lực chống cháy gốc tổng hợp
• Dầu bôi trơn ngành dệt sợi nhuộm
• Dầu bơm hút chân không, dầu truyền động cao cấp, dầu hóa dẻo cao su, dầu parafin
Mõ Bôi Trơn
• Mỡ bôi trơn đặc chủng chịu nhiệt đến 6000C cho ngành xi măng và nhiệt điện, mỡ lỏng cho bánh răng hở, mỡ lỏng cho guốc lò, mỡ bôi trơn cho gối đỡ con lắn
• Mỡ chịu nhiệt (khoảng nhiệt độ từ -73 đến 600oC
• Mỡ an toàn thực phẩm (chứng nhận NSF –H1)
• Mỡ vòng bi tốc độ cao (VF = 1.000.000)
• Mỡ bôi trơn bảo vệ chống dính và lắp ráp (nhiệt độ lên đến 1180oC)
• Mỡ silicon, mỡ dân điện, mỡ bôi trơn bảo vệ tiếp điểm điện
• Mỡ bôi trơn làm việc trong môi trường băng giá, hóa chất, chứa hợp chất hydrocacbon (gas, dầu, xăng, khí hóa lỏng….)
Vơi đội ngũ kỹ sư hóa dầu có kinh nghiệm lâu năm và các chuyên gia hàng đầu của Châu Âu cho phép chúng tôi xin tư vấn miễn phí đối với mọi khách hàng khi có nhu cầu về những vấn đề liên quan đến quá trình bôi trơn trong các ngành công nghiệp
G.BESLUX PLEX BAR
1.Giới thiệu:
G.BESLUX PLEX BAR là một loại mỡ bôi trơn mới với khả năng kháng chịu cao, sự già hoá, nước rửa trôi, nước nóng, hơi nước, các dung dịch axit và dung dịch kiềm...Tất cả các đặc tính trên bảo đảm thời gian sử dụng hữu ích lâu và mở rộng chu kỳ bôi trơn cho máy móc do đó sự tiêu thụ thấp hơn.
2. ứng dụng :
Với những đặc tính dưới đây cùng với khả năng chống chịu mài mòn cao, sự kết dính hoàn hảo với kim loại kể cả trong điều kiện rung,lắc và chịu nhiệt độ đến 150oC tạo cho G.BESLUX BAR rất phù hợp cho các ứng dụng rộng rãi của nhiều lĩnh vực như :
- Ổ đĩa vòng bi
- Dây chuyền đóng gói (mỡ bịt kín)
- Ổ trục vòng bi vận hành với tốc độ thấp và các ổ trục bi làm việc trong môi trường hoá chất và ẩm ướt.
- Bôi trơn cho các vòi nước nóng, lạnh.
- Các khớp nối, khớp quay roto.
- Bảo vệ bề mặt đã phun chống lại sự ăn mòn.
3. Đặc tính :
- Kháng chịu nước lạnh : rất tốt
- Kháng chịu nước nóng : rất tốt
- Chống chịu dung dịch kiềm : rất tốt
- Chống chịu dung dịch axit : rất tốt
- Chống chịu chất tẩy rửa tổng hợp : khá tốt
- Khả năng chống chịu lại dung môi hữu cơ : kém
- Chống chịu lại sự già hoá : rất tốt
- Khả năng chống lại sự oxi hoá : rất tốt
- Khả năng chống lại sự ăn mòn : rất tốt
- Chống chịu nhiệt độ cao : Tốt
- Khả năng chịu áp suất cao : rất tốt.
4. Hướng dẫn sử dụng :
Bơm mỡ bằng dụng cụ bơm hoặc làm theo phương pháp thủ công.
5. Chú ý :
- Không pha trộn với các dầu mỡ tự nhiên khác.
- Tại những vị trí cơ cấu, máy móc đang dùng loại mỡ bôi trơn dạng sáp liti, canxi khác nhau...Bôi trơn bằng mỡ Beslux plex bar H-2 sẽ hiệu quả hơn khi loại bỏ sạch các mỡ khác.
- Dạng G.Beslux Plex bar không tương thích với chất vô cơ và mỡ bôi trơn silicon. Do đó, để bôi trơn đạt hiệu quả cao, trước khi sử dụng phải làm sạch các chi tiết máy.
6. Thông số kỹ thuật:
STT
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn
M-2
L-2/1
H - 2
L- 2
Các thông số kỹ thuật đặc trưng
1
Loại sáp làm đặc
Hỗn hợp muối Barium
Hỗn hợp muối Barium
Hỗn hợp muối Barium
Hỗn hợp muối Barium
2
Dầu gốc tự nhiên
Dầu khoáng parafin
Dầu khoáng parafin
Dầu khoáng parafin
Dầu khoáng parafin
3
Phẩm cấp NLGI
2
1/2
2
2
4
Độ xuyên kim ở 25oC ( x 0,1mm)
ASTM D-217
265/295
290/310
265/295
265/295
5
Nhiệt độ nhỏ giọt.(min)
ASTM D-566
Min 220oC
Min 220oC
Min 220oC
Min 220oC
Các thông số kỹ thuật chung
6
Màu sắc
Nâu nhạt
Nâu nhạt
Nâu đậm
Nâu đậm
7
Độ kim xuyên làm việc 105W
ASTM D-217
Max.+35 x 0,1mm
Max.+35
x 0,1mm
Max.+35
x 0,1mm
Max.+35 x 0,1mm
8
Kiểm ta ăn mòn SKF/Emcor :
+ Nước cất
+ Nước muối,
DIN-51802
0
max 2
0
max 2
0
max 2
0
max 2
9
Thử nghiệm 4 bi :
+ Tải trọng hàn (kgs)
+ Vết mài mòn đường kính bi 1h/40 Kg, mm
IP-239
> 350
< 0,60 > 350
< 0,60 > 350
< 0,60 > 350
< 0,60
10
Độ nhớt của dầu gốc ở 40oC
220 cSt
220 cSt
460 cSt
100 cSt
11
Mức độ ăn mòn mảnh đồng 24h/100OC
ASTM D-048
Max. 1b
Max. 1b
Max. 1b
Max. 1b
12
Khả năng chống chịu nước rửa trôi, ở 80oC
ASTM D-1264
< 2,5%
< 2,8%
< 2%
< 4,5%
13
Khả năng tách dầu
7 ngày/40oC
IP-121
< 3,5%
< 4 %
< 3 %
< 4,5 %
14
Hệ số tốc độ (ndm)
3,5x105
3,5x105
1,5x105
5x105
15
Nhiệt độ làm việc , oC
-15/150
-15/150
-15/150
-15/150
16
Nhiệt độ tối đa, oC
170 oC
170 oC
170 oC
170 oC
Hãy đến với chúng tôi để được tư vấn và sử dụng sản phẩm với chất lượng, giá cả và dịch vụ tốt nhất !
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét