Dầu động cơ, Dầu động cơ đa cấp, Dầu động cơ tăng áp, Dầu động cơ Tubro, Dầu động cơ ga, Dầu động cơ gốc tổng hợp, Dầu động cơ thủy lực, Dầu thủy lực cao cấp, Dầu thủy lực chống mài mòn, Dầu thủy lực chống cháy, Dầu tuần hoàn, Dầu số, Dầu cầu, Dầu cắt gọt kim loại pha nước – Dầu nhũ tương, Dầu cắt gọt kim loại không pha nước, Dầu nhũ tương Macro, Dầu nhũ tương Micro, Dầu tổng hợp, Dầu tẩy rửa, Dầu dập khuôn, Dầu gia công tia lửa điện, Dầu phục vụ cho việc cán, Dầu tôi, Dầu tôi nguội tốc độ vừa, Dầu tôi nguội tốc độ nhanh, Dầu làm nguội bán nóng, Dầu tôi nhẹ gốc nước, Chất phụ gia trong dầu tôi, Dầu tháo khuôn bê tong, Dầu tháo khuôn bê tông phân hủy sinh học, Dầu tháo khuôn đồ sành sứ và đất sét, Dầu tháo khuôn cao su, Dầu hóa dẻo, Dung môi Alphatic, Dầu thực vật, Dầu chống thấm cáp viễn thong, Chất lỏng chất đông lạnh, các thiết bị truyền nhiệt nước, Dầu đa dụng, Dầu gia công nhẹ, Dầu gia công trung bình, Dầu dùng cho gia công nặng, Dầu dùng để gia công nặng, Dầu dùng gia công đặc biệt, Dầu bôi trơn hạn chế, Dầu chống gỉ sét, Dầu giải nhiệt, Dầu làm mát, Dầu truyền nhiệt, Dầu tải nhiệt- trao đổi nhiệt, Dầu truyền nhiệt tổng hợp, Dầu máy nén lạnh, Dầu máy nén lạnh tổng hợp, Dầu máy bơm chân không, Dầu máy nén khí, Dầu máy nén khí tổng hợp, Dầu máy phát điện, Dầu máy nén ga, Dầu máy công cụ, Dầu rãnh trượt, Dầu súc rửa, Dầu tua- bin ( turbine), Dầu máy biến thế không chứa chất ức chế, Dầu máy biến áp có chứa chất ức chế, Dầu cách điện, Dầu trắng, Dầu máy dệt kim, Dầu chịu nhiệt, Dầu bánh răng, Dầu bánh răng hở, Dầu bánh răng công nghiệp tổng hợp, Dầu phục vụ cho nhành công nghiệp thực phẩm, Dầu thân thiện với môi trường, Mỡ đặc chủng, mỡ cực áp đa dụng, mỡ nửa lỏng, mỡ đặc biệt, mỡ cho ứng dụng ngành hàng hải, mỡ phân hủy sinh học, mỡ cho ngành công nghiệp thực phẩm, các loại: Polyurea ( Altis), Calcium Sunfonate caomplex ceran, Lithium complex… Danh mục các hang dầu nhớt: : “ I.1. BP: 1> Energol HD 40; 2> Energol HD 20W 50; 3> Energol HDX 50; 4> Super V20W 50; 5> Vanellus C3 10W; 6> Vanellus C3 30; 7> Vanellus C3 40; 8> Vanellus C3 50; 9> Vanellus C3 MG 20w 50; 10> Vanellus C3 MG 15W 40; 11> Visco 2000 20W50; I.2. Mobil: 1> Mobil Delvac 15W 40; 2> Mobil Delvac MX 15W 40; 3> Mobil Delvac Super 1300 15W 40; 4> Mobil Delvac 134; 5> Mobil Delvac 1330; 6> Mobil Delvac 1140; 7> Mobil Delvac 1150; I.3. Total: 1> Quartz 3000 20W50; 2> Rubia HD 40; 3> Rubia S30, 40, 50, 4> Rubia S10W; 5> Rubia XT 10W 30; 6> Rubia XT 15W 40; 7> Rubia G13 DL; 8> Rubia TIR 6600; I.4. Shell: 1> Rimula super 15W 40; 2> T4440 40; 3> Rimula J 40; 4> Supermax Speed Thunder 15W 40; 5> Supermax Power Plus 20W 50; I.5. Castrol: 1> Turbo Max 15W 40/20W 50; 2> CRB Plus 40; 3> CRD Special 40; 4> Magnatec Pickup 10W 40; 5> GTX Pickup 20W 50; I.6. Caltex: 1> Delo 400 15W 40; 2> Delo Gold ( Multi) 15W 20/ 20W 50; 3> Delo Silver ( Multi) 15W 40/ 20W 50; 4> Delo Gold (Mono) 40; 5> Delo Silver (Mono) 30, 40, 50; 6> Delo 300 40; 7> Super Diesel Oil 40; 8> Delo Sport Synthtic Blend 15W 40; 9> Delo Silver ( Multi) 15W 40” ; “BP: Energol CS 32, 46, 68, 100, Enrgol HLP Z 32, 46, 68, Energol HLP HM 32, 46, 68. Total: Cirkan C 32, Cortis 32, 46, 68, 100, Azolla ZS 32, 46, 68; Equiviz ZS 32, 46, 68…Shell: Tellus 32, 46, 68; Tellus T 32, 46, 68, Tellus S 32, 46, 68. Caltex: Rando HD 32, 46, 68, Mobil: DET 24, 25, 26; Mobil: I. Dầu công nghiệp 1. Dầu hàng hải: Mobilgard 300; Mobilgard 312; Mobilgard 412; Mobilgard 570; Mobilgard M330; Mobilgard M430; Mobilgard M440. 2. Dầu thủy lực hàng hải: Mobil DTE 11M; Mobil DTE 13M; Mobil DTE 10 Excel 32; Mobil DTE 15M; Mobil DTE 16M. 3. Dầu hộp số: Mobilgear 600 XP 68; Mobilgear 600 XP 100; Mobilgear 600 XP 150; Mobilgear 600 XP 220; Mobilgear 600 XP 320; Mobilgear 600 XP 460; Mobilgear 600 XP 680 và Mobilgear XMP 150; Mobilgear XMP 220; Mobilgear XMP 320; Mobilgear XMP 460. 4. Dầu tổng hợp: Mobil SHC 626; Mobil SHC 629; Mobil SHC 630; Mobil SHC 632; Mobil SHC 634; Mobil SHC 636; Mobil SHC 639 vµ Mobil Glygoyle 220; Mobil Glygoyle 150; Mobil Glygoyle 320; Mobil Glygoyle 460; Mobil Glygoyle 680. 5. Dầu hộp số hở: MobilTac 375 NC 6. Dầu động cơ ga: Mobil Pegasus 710; Mobil Pegasus 805; Mobil Pegasus 610 7. Dầu tuần hoàn: Mobil Vacuoline 525; Mobil Vacuoline 528; Mobil Vacuoline 1405; Mobil DTE oil light; Mobil DTE oil heavy medium; Mobil DTE oil heavy; Mobil DTE oil extra heavy; Mobil DTE 732, Mobil DTE 746; Mobil Vacuoline 537; Mobil Vacuoline 533. 8. Dầu thủy lực: Mobil DTE 24; Mobil DTE 25; Mobil DTE 26; Mobil DTE 27; Mobil velocite No.3; Mobil velocite No.6; Mobil velocite 10; Mobil velocite HP 24-DR; Mobil Nyvac FR 200D. 9. Dầu máy nén khí: Mobil Rarus 424; Mobil Rarus 425; Mobil Rarus 426; Mobil Rarus 427; Mobil Rarus 429; Mobil Rarus 827; Mobil Rarus SHC 1024; Mobil Rarus SHC 1025; Mobil Rarus SHC 1026. 10. Dầu cắt gọt: Mobilmet 411; Mobilcut 102; Mobilcut 222. 11. Dầu truyền nhiệt: Mobilterm 605. 12. Dầu máy khoan đá: Mobil Almo 527. 13. Dầu đường trượt: Mobil Vactra Oil No.2; Mobil Vactra Oil No.4. 14. Dầu chống gỉ: Mobilbilarma 798. 15. Các loại khác: Mobil Faxam 32; Mobil Pyrolube 830, Gargoyle Arctic 300; Vacmul EDM 2. 16. Mỡ: Mobilux EP0; Mobilux EP1; Mobilux EP2; Mobilux EP3; Mobilgrease XHP 222; Mobilgrease XHP 223; Mobilux EP 111; Polyrex EM; Mobiltemp 78; Mobiltemp SHC 100, Mobilith SHC 100; Mobilith SHC 220; Mobilith SHC 460; Mobil Grease FM 222. II. Dầu nhờn xe tải, xe buýt, xe chuyên dụng và tầu thuyền. 1. Dầu động cơ: Mobil Delvac 15W40 API CI-4/CH-4/CG-4/CF-4/SL/SJ; Mobil Delvac MX 15W40 API CI-4/SJ; Mobil Delvac Supper 1300 15W40 API CG-4/SH; Mobil Delvac Supper 20W50 CF-4; Mobil Delvac 1340 API CF/SF; Mobil Delvac 1140 API CD/SF; Monil Delvac 1150 API CD/SF. 2. Dầu động cơ thủy lực: Mobil Hydraulic 10W API CD 3. Dầu truyền động: Mobil Delvac Synthetic Gear oil 80W140; Mobilube LS 85W90 API GL5; Mobilube HD 80W90 API GL5; Mobilube HD 85W140 API GL5, Mobilube GX-A 80W; Mobiltrans HD 30; Mobiltrans HD 50; Mobil Fluid 424. III. Dầu ô tô, xe máy: 1. Xe máy: Mobil 1 Racing 4T API SJ; Mobil Extra 4T 10W40 API SJ; Mobil Super 4T 20W50 API SG; Mobil Super 2T ( S); Mobil Special 4T 20W40 API SF. 2. ô tô: Mobil 1 0W40 API SM/CF; Mobil 1 5W40 API SM/SL; Mobil Super S plus 10W40 API SM/SL/CF ( Phª duyÖt cña Mercedes Benz); Mobil Super XHP 20W50 API SL/CF; Mobil Special API CF/CC. 3. Dầu trợ lực: Mobil ATF 220-Dexron II; Mobil Multipurpose ATF-Dexron III; Mobil Coolant Ready Maxed; Mobil Brake Fluid DOT 4. ESSO I. Dầu ô tô, xe máy 1. Dầu xe máy: Esso 4T Power 20W50 API SG; Esso 4T 20W40 API SF. 2. Dầu động cơ ô tô: Esso Superflo 20W50 API SL/CF; Esso Extra 20W50 API SF/CC. 3. Dầu phụ trợ: Esso ATF D2, Dexron II; Esso Brake Fluid DOT4. 4. Mỡ: Ronex MP II. Dầu nhờn xe tải, xe buýt, xe chuyên dụng và tầu thuyền. 1. Dầu động cơ: Essolube XT5 15W40 API CI-4; Essolube XT3 15W40 API CG-4/SH; Essolube XT2 15W40 API CF-4; Essolube X2 40 API CF/SF; Essolube X2 50 API CF/SF. 2. Dầu truyền động: Esso Gear GX 80W90 API GL5; Esso Gear GX 80W90 API GL4; Esso Gear GX 85W90 API GL4, Shell: Brake Fluid DOT3; Brake Fluid DOT4; Donax TM; Helix 40; Helix Plus 10W40; Helix Super 20W50; Helix Ultra 5W40; Retinax EP 2; Retinax EP 3; Retinax EPX 2; Retinax HD 2; Retinax HD 3; Retinax HDX 2; Retinax LX 2; Retinax LX 3; Rimula R1 20W50 API CD/SE; Rimula R1 40 API CD/SE; Rimula R1 50 API CD/SE; Rimula R2 40 API CF/10; Rimula R2 Extra 15W40 API CF4; Rimula R3X 15W40 API CH4, Rimula R3 10W - CF; Rimula R3 50 – CF; Rimula R3 MV 15W40; Rimula R3+30; Rimula R3+40; Shell Coolant Conc OAT; Shell Helix 40; Spirax A 140 GL5; Spirax A 80W90 GL5; Spirax 85W140 GL5; Spirax A 90 – GL5; Spirax A 140-GL5; Spirax G 90-GL4; Spirax G 140-GL4; Albida HDX 2; Alvania EP LF 0; Alvania EP LF 00; Alvania EP LF 1; Alvania EP LF 2; Alvania EP LF 3; Alvania EP RL 1; Alvania EP RL 2; Alvania EP RL 3; Argina S40 - CF; Argina T30 - CF; Argina T40 - CF; Argina X40 - CF; Argina XL 40 – CF; Caprinus HPD 20W40; Cardium Campound 200; Cardium EP 100; Cassida EPS 2; Cassida Fluid DC 32; Cassida GL 220; Cassida GLE 220; Cassida HDS 00; Cassida HF 100; Catenex S523; Clavus 46; Clavus 68; Clavus G 32; Clavus G 46; Clavus G 68; Clavus SP 68; Corena AP 100; Corena AS 32; Corena AS 46; Corena AS 68; Corena P 100; Corena P 68; Corena P 150; Corena RS 32; Corena S 32; Corena S 46; Corena S 68; Darina R2; Diala BX; Diala GX; Donax TA; Donax TC 30; Donax TC 50; Donax TD 10W30; Donax TD 5W30, Donax TX; Dromus B; EDM Fluid 2; Flushing oil; Hydraulic oil 32; Hydraulic oil 46; Hydraulic oil 68; Irus Fluid C; Macron 205 M-8; Macron 401 F032; Malleus ET 2; Malleus GL 205; Malleus GL 95; Malleus JB 2; Malleus OGH; Melina 30; Morlia 10; Morlia 100; Morlia 150; Morlia 22; Morlia 220; Morlia 32; Morlia 320; Morlia 46; Morlia 5; Morlia T 100; Mysella LA 40; Nerita HV; Omala 100; Omala 150; Omala 220; Omala 320; Omala 460; Omala 68; Omala 680; Omala 1000; Omala F 220; Omala F 320; Omala F 460; Omala HD 220; Punching BS; Rustkote 943; Rustkote 945; Shell oil 9156; Stamina 0511; Stamina HDS; Stamina RL2; Sugar Mill; Tellus 22; Tellus 32; Tellus 37; Tellus 46; Tellus 68; Tellus 100; Tellus s 32; Tellus S 46; Tellus S 68; Tellus T 15; Tellus T 22; Tellus T 32; Tellus T 37; Tellus T 46; Tellus T 68; Tellus T 100; Thermia B; Tivela GL 00; Tivela S 220; Tivela S 320; Tivela S 460; Tivela S 680; Tona T 32; Tona T 68; Tona T 220; Torcula 100; Torcula 320; Turbo T 100; Turbo T 32; Turbo T 46; Turbo T 68; Valvata 1000; Valvata J460; Vitrea 100; Vitrea 150; Vitrea 32; Vitrea 46; Vitrea 460; Vitrea M 220. BP: Energol HD 40 CC/SC, Visco 5000 5W40 SL/CF; Bartran HV 32; Bartran HV 46; Bartran HV 68; BP 4T MG 20W40 SF; BP 4T MG 20W50 SG; BP ATF Autran DX III; BP Brake Fluid DOT 4; CP 1009-68; Dielectric 200; Energol CS 32; Energol CS 46; Energol CS 68; Energol CS 100; Energol CS 150; Energol CS 220; Energol DC 1500; Energol DS 3 154 CD/SF; Energol GR-XP 100; Energol GR-XP 1000; Energol GR-XP 150; Energol GR-XP 220; Energol GR-XP 320; Energol GR-XP 460; Energol GR-XP 680; Energol GR-XP 68; Energol HD 20W50 CD/SF; Energol HD 40 SC/CC;

Chủ Nhật, 4 tháng 12, 2011
Tags:

Comments[ 0 ]


Đăng nhận xét